LỊCH ÂM NGÀY MAI - LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY MAI - TỬ VI SỐ MỆNH
Âm lịch ngày mai - Lịch âm ngày mai
Lịch âm ngày mai hay âm lịch ngày mai là ngày 22 tháng 4 năm 2024 ngày Câu Trần Hắc Đạo, ngày mai ngày hắc đạo là NGÀY XẤU. Tuy nhiên, ngày tốt hay xấu còn phụ thuộc nhiều yếu tố khác nhau. Bởi vậy để biết lịch âm ngày mai tốt xấu với việc gì thì quý độc giả xem chi tiết bên dưới.
Ngày mai DƯƠNG LỊCH ngày: 29/5/2024
Ngày mai ÂM LỊCH ngày: 22/4/2024
Ngày mai ÂM LỊCH tức ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
Ngày mai ÂM LỊCH là ngày Câu Trần Hắc Đạo Ngày hắc đạo
LỊCH ÂM NGÀY MAI |
|
Thứ tư
22
|
|
Tháng 4 năm 2024 | |
Ngày Quý Tỵ [Hành: Thủy] Tháng Kỷ Tỵ [Hành: Mộc] Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa] Tiết khí: Tiểu mãn Trực: Kiến Sao: Chẩn Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Định Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: tại Thiên ngày mai là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Ngày xấu
|
|
"Lịch âm ngày mai hay âm lịch ngày mai là ngày 22 tháng 4 năm 2024 tức ngày Câu Trần Hắc Đạo, ngày mai là ngày hắc đạo tức ngày xấu. Tuy nhiên, ngày tốt hay xấu còn phụ thuộc nhiều yếu tố khác nhau. Bởi vậy để biết lịch âm ngày mai tốt xấu với việc gì thì quý độc giả xem chi tiết bên dưới đây." |
LỊCH ÂM NGÀY MAI TỐT XẤU VỚI CÔNG VIỆC GÌ? |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
THÔNG TIN | BÌNH GIẢI CHI TIẾT | |||||
Ngày mai thứ mấy |
Thứ tư |
|||||
Dương lịch |
29/5/2024 |
|||||
Âm lịch |
22/4/2024 |
|||||
Ngũ hành |
Ngày Quý Tỵ [Hành: Thủy] - Tháng Kỷ Tỵ [Hành: Mộc] - Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa] |
|||||
Tuổi xung ngày |
|
|||||
Hướng cát lợi |
|
|||||
Tiết khí |
Tiểu mãnTiết tiểu mãn là gì: Tiểu mãn trong tiết khí được hiểu theo 2 nghĩa:
Ý nghĩa: Những đặc trưng của thời tiết cùng với sự phát triển của cây trồng, vật nuôi trong Tiết Tiểu Mãn ảnh hưởng rất nhiều tới cuộc sống con người, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp. Với nhiệt độ khá cao, mưa nhiều, ngày dài hơn đêm, đây chính là thời điểm thích hợp cho nhiều hoạt động quan trọng, như: chăm bón cây trồng, đề phòng nguồn bệnh, đề phòng bão lụt, chú ý bệnh tim mạch, máu huyết, đề phòng bệnh truyền nhiễm cho con người. |
|||||
Lục nhâm |
Đại an
Đại An tự việc cát xương Cầu tài hãy đến Khôn phường mới là (Tây Nam) Mất của đem đi chưa xa Nếu xem gia sự cả nhà bình an Hành nhân vẫn còn ở nguyên Bệnh hoạn sẽ được thuyên giảm an toàn Tướng quân cởi giáp quy điền Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
|
|||||
Nhị thập bát tú |
Sao ChẩnSao Chẩn – Chẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt(Kiết Tú) Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.
|
|||||
Thập nhị kiến trừ |
Trực Kiến |
|||||
Hoàng đạo & hắc đạo |
Ngày Câu Trần Hắc ĐạoNgày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự. Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.
Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?
Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau
|
Bảng giờ tốt trong ngày mai |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Nhâm Tý | Bạch hổ | Đại an | - | - | X |
1h - 3h | Quý Sửu | Ngọc đường | Lưu niên | - | - | X |
3h - 5h | Giáp Dần | Thiên lao | Tốc hỷ | - | - | - |
5h - 7h | Ất Mão | Nguyên vũ | Xích khẩu | X | - | - |
7h - 9h | Bính Thìn | Tư mệnh | Tiểu cát | - | X | - |
9h - 11h | Đinh Tị | Câu trần | Không vong | - | - | - |
11h - 13h | Mậu Ngọ | Thanh Long | Đại an | - | - | - |
13h - 15h | Kỷ Mùi | Minh đường | Lưu niên | - | - | - |
15h - 17h | Canh Thân | Thiên hình | Tốc hỷ | - | - | - |
17h - 19h | Tân Dậu | Chu tước | Xích khẩu | - | - | - |
19h - 21h | Nhâm Tuất | Kim quỹ | Tiểu cát | - | - | - |
21h - 23h | Quý Hợi | Kim đường | Không vong | - | - | - |
Xem thêm: Lịch âm hôm nay
Nếu bạn thấy xem LỊCH ÂM NGÀY MAI tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè tra cứu!
Bạn có thể xem LỊCH ÂM NGÀY MAI cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!